1 |
tà dương . Mặt trời lúc sắp lặn. | : ''Bóng '''tà dương'''.''
|
2 |
tà dương(Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn "Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài." (Cdao) Đồng nghĩa: tịc [..]
|
3 |
tà dươngd. (cũ; vch.). Mặt trời lúc sắp lặn. Bóng tà dương.
|
4 |
tà dươngTà dương là lúc mặt trời sắp tàn, lúc giao thoa giữa sáng vf tối dể kết thúc ban ngày. Một cảnh sáng thiếu an toàn- nguy hiểm, nhá nhem- ẩn hiện, tranh tối- tranh sáng, lúc giao thời của âm dương huyền bí; nên có câu:”nhất choang vạng, nhì rạng đông”, thời khắc của ma quỷ- bất minh !
|
5 |
tà dươngd. (cũ; vch.). Mặt trời lúc sắp lặn. Bóng tà dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tà dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tà dương": . Tà Dưng tà dương Táy Đeng Tây dương Tây Đằng [..]
|
6 |
tà dương"Tà" đối lập với "thiện"; "ánh tà dương" đối lập với "ánh bình minh". Bình minh khởi đầu một chu kỳ mới, tà dương bắt đầu kết thúc một chu kỳ; hướng tây nơi mặt trời lặn (ánh tà dương) là nơi ma quỷ, những linh hồn tội lỗi trú ngụ..." tà dương" là sắp kết thúc chu kỳ thuộc về "dương". "Tà dương" còn đối lập với "tầm dương"
|
<< tuyệt tác | tà tâm >> |